CanTho360
Tra cứu mã BCQG 103 xã, phường ở Cần Thơ sau sáp nhập 2025

Tra cứu mã BCQG 103 xã, phường ở Cần Thơ sau sáp nhập 2025

Nội dung chính

Sau khi hoàn tất quá trình sắp xếp hành chính năm 2025, TP. Cần Thơ đã có nhiều thay đổi trong hệ thống đơn vị hành chính. Cùng với đó, mã bưu chính quốc gia (BCQG) của xã, phường trên toàn thành phố cũng được cập nhật đồng bộ để đảm bảo thuận tiện cho việc chuyển phát và khai báo thông tin. Bài viết dưới đây của CanTho360 sẽ mang đến cho bạn danh sách mã BCQG 103 xã, phường của TP. Cần Thơ sau sáp nhập, giúp bạn tra cứu nhanh và sử dụng dễ dàng trong mọi giao dịch.

1. Mã bưu chính quốc gia TP. Cần Thơ sau sáp nhập là gì?

Sau khi TP. Cần Thơ chính thức sáp nhập với tỉnh Sóc Trăng và Hậu Giang theo Nghị quyết số 202/2025/QH15Nghị quyết 1668/NQ-UBTVQH15 năm 2025, có hiệu lực từ ngày 1/7/2025, hệ thống mã bưu chính quốc gia đã được điều chỉnh để phù hợp với cơ cấu hành chính mới. Theo cập nhật mới nhất của Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính quốc gia (BCQG) của TP. Cần Thơ sau sáp nhập 94000, 95000, 96000. Đây là mã chuẩn mới, giúp định danh chính xác toàn khu vực hành chính mở rộng, hỗ trợ người dân, doanh nghiệp và cơ quan nhà nước thuận tiện hơn trong việc gửi nhận bưu phẩm, khai báo địa chỉ và thực hiện các thủ tục hành chính điện tử.

Mã bưu chính quốc gia TP. Cần Thơ sau sáp nhập là gì?

2. Danh sách mã BCQG 103 xã, phường của TP. Cần Thơ sau sáp nhập năm 2025

Dưới đây là danh sách mã bưu chính quốc gia (BCQG) của 103 xã, phường TP. Cần Thơ sau sáp nhập năm 2025, được cập nhật theo hệ thống mã mới:

  1. Mã BCQG phường An Bình: 94118
  2. Mã BCQG xã An Lạc Thôn: 96313
  3. Mã BCQG xã An Ninh: 96411
  4. Mã BCQG xã An Thạnh: 96914
  5. Mã BCQG phường Bình Thủy: 94206
  6. Mã BCQG phường Cái Khế: 94107
  7. Mã BCQG phường Cái Răng: 94913
  8. Mã BCQG xã Châu Thành: 95715
  9. Mã BCQG xã Cờ Đỏ: 94606
  10. Mã BCQG xã Cù Lao Dung: 96915
  11. Mã BCQG xã Đại Hải: 96317
  12. Mã BCQG xã Đại Ngãi: 96209
  13. Mã BCQG phường Đại Thành: 95607
  14. Mã BCQG xã Đông Hiệp: 94615
  15. Mã BCQG xã Đông Phước: 95716
  16. Mã BCQG xã Đông Thuận: 94712
  17. Mã BCQG xã Gia Hòa: 96618
  18. Mã BCQG xã Hiệp Hưng: 95509
  19. Mã BCQG xã Hồ Đắc Kiện: 96408
  20. Mã BCQG xã Hòa An: 95518
  21. Mã BCQG xã Hỏa Lựu: 95112
  22. Mã BCQG xã Hòa Tú: 96617
  23. Mã BCQG phường Hưng Phú: 94912
  24. Mã BCQG xã Kế Sách: 96306
  25. Mã BCQG phường Khánh Hòa: 96811
  26. Mã BCQG xã Lai Hòa: 96815
  27. Mã BCQG xã Lâm Tân: 96560
  28. Mã BCQG xã Lịch Hội Thượng: 96709
  29. Mã BCQG xã Liêu Tú: 96711
  30. Mã BCQG phường Long Bình: 95411
  31. Mã BCQG xã Long Hưng: 96457
  32. Mã BCQG phường Long Mỹ: 95415
  33. Mã BCQG xã Long Phú: 96216
  34. Mã BCQG phường Long Phú 1: 95409
  35. Mã BCQG phường Long Tuyền: 94211
  36. Mã BCQG xã Lương Tâm: 95309
  37. Mã BCQG xã Mỹ Hương: 96459
  38. Mã BCQG xã Mỹ Phước: 96461
  39. Mã BCQG phường Mỹ Quới: 96510
  40. Mã BCQG xã Mỹ Tú: 96460
  41. Mã BCQG phường Mỹ Xuyên: 96118
  42. Mã BCQG phường Ngã Bảy: 95606
  43. Mã BCQG phường Ngã Năm: 96514
  44. Mã BCQG xã Ngọc Tố: 96612
  45. Mã BCQG xã Nhơn Ái: 94811
  46. Mã BCQG xã Nhơn Mỹ: 96310
  47. Mã BCQG xã Nhu Gia: 96619
  48. Mã BCQG phường Ninh Kiều: 94119
  49. Mã BCQG phường Ô Môn: 94313
  50. Mã BCQG phường Phong Điền: 94806
  51. Mã BCQG xã Phong Nẫm: 96312
  52. Mã BCQG xã Phú Hữu: 95707
  53. Mã BCQG xã Phú Lộc: 96556
  54. Mã BCQG phường Phú Lợi: 96116
  55. Mã BCQG xã Phú Tâm: 96407
  56. Mã BCQG xã Phụng Hiệp: 95507
  57. Mã BCQG phường Phước Thới: 94308
  58. Mã BCQG xã Phương Bình: 95519
  59. Mã BCQG phường Sóc Trăng: 96117
  60. Mã BCQG xã Tài Văn: 96714
  61. Mã BCQG phường Tân An: 94120
  62. Mã BCQG xã Tân Bình: 95516
  63. Mã BCQG xã Tân Hòa: 95811
  64. Mã BCQG xã Tân Lộc: 94412
  65. Mã BCQG xã Tân Long: 96513
  66. Mã BCQG xã Tân Phước Hưng: 95511
  67. Mã BCQG xã Tân Thạnh: 96214
  68. Mã BCQG xã Thạnh An: 94512
  69. Mã BCQG xã Thạnh Hòa: 95514
  70. Mã BCQG xã Thạnh Phú: 94611
  71. Mã BCQG xã Thạnh Quới: 94508
  72. Mã BCQG xã Thạnh Thới An: 96715
  73. Mã BCQG xã Thạnh Xuân: 95813
  74. Mã BCQG phường Thới An Đông: 94210
  75. Mã BCQG xã Thới An Hội: 96307
  76. Mã BCQG xã Thới Hưng: 94607
  77. Mã BCQG xã Thới Lai: 94706
  78. Mã BCQG phường Thới Long: 94310
  79. Mã BCQG phường Thốt Nốt: 94406
  80. Mã BCQG xã Thuận Hòa: 96409
  81. Mã BCQG phường Thuận Hưng: 94413
  82. Mã BCQG xã Trần Đề: 96706
  83. Mã BCQG xã Trung Hưng: 94610
  84. Mã BCQG phường Trung Nhứt: 94409
  85. Mã BCQG xã Trường Khánh: 96211
  86. Mã BCQG xã Trường Long: 94810
  87. Mã BCQG xã Trường Long Tây: 95810
  88. Mã BCQG xã Trường Thành: 94718
  89. Mã BCQG xã Trường Xuân: 94716
  90. Mã BCQG phường Vị Tân: 95109
  91. Mã BCQG phường Vị Thanh: 95115
  92. Mã BCQG xã Vị Thanh 1: 95212
  93. Mã BCQG xã Vị Thủy: 95216
  94. Mã BCQG phường Vĩnh Châu: 96816
  95. Mã BCQG xã Vĩnh Hải: 96809
  96. Mã BCQG xã Vĩnh Lợi: 96564
  97. Mã BCQG phường Vĩnh Phước: 96813
  98. Mã BCQG xã Vĩnh Thạnh: 94506
  99. Mã BCQG xã Vĩnh Thuận Đông: 95313
  100. Mã BCQG xã Vĩnh Trinh: 94516
  101. Mã BCQG xã Vĩnh Tường: 95209
  102. Mã BCQG xã Vĩnh Viễn: 95306
  103. Mã BCQG xã Xà Phiên: 95310

Trên đây là danh sách mã bưu chính quốc gia 103 xã, phường TP. Cần Thơ sau sáp nhập năm 2025 được CanTho360 tổng hợp và cập nhật chính xác. Việc nắm rõ mã BCQG không chỉ giúp gửi – nhận thư từ, hàng hóa thuận lợi hơn mà còn hỗ trợ bạn trong quá trình đăng ký thông tin hành chính và giao dịch trực tuyến. Hãy lưu lại danh sách này để tra cứu nhanh khi cần thiết!

Chủ đề: Viễn thông

Xem thêm thông tin Đời sống tại Cần Thơ